Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh [正法念處經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 39 »»
Tải file RTF (8.850 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.58 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.74 MB)
TNormalized Version
T17n0721_p0227b10║
T17n0721_p0227b11║
T17n0721_p0227b12║ 正法念處經卷第三十九
T17n0721_p0227b13║
T17n0721_p0227b14║ 元 魏婆羅門瞿曇般若流支譯
T17n0721_p0227b15║ 觀天品之 十八 (夜摩天之 四)
T17n0721_p0227b16║ 又彼比丘。知業果報。觀夜摩天所有地處。彼
T17n0721_p0227b17║ 見聞知。夜摩天中。復有地處。名為積負。眾生
T17n0721_p0227b18║ 何 業生彼地處。彼見聞知。若行善業。精勤 持
T17n0721_p0227b19║ 戒。常不惱他。持戒和合。成就不缺。不孔不
T17n0721_p0227b20║ 穿。堅固不壞。能閉一 切惡道之 門。清涼一 切
T17n0721_p0227b21║ 惡道熱惱。能作歸依。猶如父母。於未來世 。
T17n0721_p0227b22║ 隨順而行三種功 德。具 足相應。何 等三種。所
T17n0721_p0227b23║ 謂不殺。不盜不婬。不殺不盜。如前 所說。不
T17n0721_p0227b24║ 邪行者。若行道邊。若四出巷。巷巷而行。或
T17n0721_p0227b25║ 乞食行。或時餘行。若見婦女種種歌舞莊嚴
T17n0721_p0227b26║ 音聲。不生愛念。心不願樂。見他所作。心不隨
T17n0721_p0227b27║ 喜。慶他作善。教他懺悔。說其過失。言此婦女
T17n0721_p0227b28║ 第一 過因。所謂邪行。以 此因緣。能令眾生
TNormalized Version
T17n0721_p0227b10║
T17n0721_p0227b11║
T17n0721_p0227b12║ 正法念處經卷第三十九
T17n0721_p0227b13║
T17n0721_p0227b14║ 元 魏婆羅門瞿曇般若流支譯
T17n0721_p0227b15║ 觀天品之 十八 (夜摩天之 四)
T17n0721_p0227b16║ 又彼比丘。知業果報。觀夜摩天所有地處。彼
T17n0721_p0227b17║ 見聞知。夜摩天中。復有地處。名為積負。眾生
T17n0721_p0227b18║ 何 業生彼地處。彼見聞知。若行善業。精勤 持
T17n0721_p0227b19║ 戒。常不惱他。持戒和合。成就不缺。不孔不
T17n0721_p0227b20║ 穿。堅固不壞。能閉一 切惡道之 門。清涼一 切
T17n0721_p0227b21║ 惡道熱惱。能作歸依。猶如父母。於未來世 。
T17n0721_p0227b22║ 隨順而行三種功 德。具 足相應。何 等三種。所
T17n0721_p0227b23║ 謂不殺。不盜不婬。不殺不盜。如前 所說。不
T17n0721_p0227b24║ 邪行者。若行道邊。若四出巷。巷巷而行。或
T17n0721_p0227b25║ 乞食行。或時餘行。若見婦女種種歌舞莊嚴
T17n0721_p0227b26║ 音聲。不生愛念。心不願樂。見他所作。心不隨
T17n0721_p0227b27║ 喜。慶他作善。教他懺悔。說其過失。言此婦女
T17n0721_p0227b28║ 第一 過因。所謂邪行。以 此因緣。能令眾生
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 70 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.850 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.171.28 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập